Page cover

Phân loại theo mục tiêu, kỳ hạn, lãi suất


🔹 1. Phân loại theo MỤC TIÊU:

Loại nợ
Mục đích sử dụng
Ghi chú

Nợ sinh hoạt

Trang trải chi phí sinh hoạt hằng ngày

Thường là tiêu sản, ít tạo ra giá trị tăng

Nợ tiêu dùng

Mua sắm hàng hóa cá nhân, du lịch...

Có xu hướng phát sinh liên tục

Nợ kinh doanh

Phục vụ hoạt động sản xuất, vận hành

Có thể sinh lợi, cần quản trị rủi ro

Nợ đầu tư

Mua tài sản có khả năng tăng giá trị

Ví dụ: bất động sản, cổ phiếu

Nợ tích sản

Tạo ra thu nhập hoặc tăng tài sản lâu dài

Ví dụ: đầu tư vào giáo dục, tài sản cho thuê


🔹 2. Phân loại theo KỲ HẠN:

Loại nợ
Thời gian hoàn trả
Ghi chú

Nợ ngắn hạn

Dưới 12 tháng

Ví dụ: thẻ tín dụng, vay tiêu dùng ngắn

Nợ trung hạn

Từ 1 đến 5 năm

Ví dụ: vay mua xe, thiết bị công nghệ

Nợ dài hạn

Trên 5 năm

Ví dụ: vay mua nhà, đầu tư dài hạn


🔹 3. Phân loại theo LÃI SUẤT:

Loại nợ
Đặc điểm lãi suất
Ghi chú

Lãi suất cố định

Không thay đổi suốt thời gian vay

Dễ lập kế hoạch tài chính

Lãi suất thả nổi

Biến động theo thị trường

Rủi ro cao hơn, cần theo dõi sát

Lãi suất hỗn hợp

Giai đoạn đầu cố định, sau thả nổi

Thường áp dụng với vay mua nhà, đầu tư lớn


Last updated

Was this helpful?